Tiêu chuẩn áp dụngAS/NZS 5000.1; AS/NZS 5000.2
AS/NZS 3808; AS/NZS 1125
IEC 61034-2; IEC 60754-1,2; IEC 60332-1
Nhận biết lõi Bằng màu cách điện:
+ Lõi pha: đỏ
+ Lõi trung tính: trắng hoặc đen
+ Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Cấu trúcĐặc tính kỹ thuật
Nhiệt độ làm việc cực đại cho phép của ruột dẫn là 90OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 OC.
Vật liệu cách điện và vỏ LSHF: có tính chất chậm cháy, ít khói không halogen
Dòng tải tối đa cho phép cao hơn dây bọc PVC thông thường
(*) Lắp đặt cách mặt tường/ trong không khí - Wires installed spaced from wall surface/ in air:
- Nhiệt độ hoạt động cực đại của ruột dẫn: 90oC – Maximum conductor operating temperature 90oC
- Nhiệt độ môi trường: 30oC - Ampient temperature: 30oC
(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 – CADIVI values are better than AS/NZS 1125 standard ones
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.